Bộ 64 手 thủ [2, 5] U+6251
Show stroke order phốc, phác
扑, 撲  pū,  bū
♦ (Động) Đập, đánh. ◎Như: tiên phốc đánh roi. ◇Sử Kí : (Cao Tiệm Li) cử trúc phốc Tần Hoàng Đế, bất trúng (), (Kinh Kha truyện ) (Cao Tiệm Li) giơ cái đàn trúc đánh Tần Thủy Hoàng, không trúng.
♦ (Động) Đánh bại, đánh ngã. § Thông phó . ◇Sử Kí : Tần phá Hàn Ngụy, phốc Sư Vũ , (Chu bổn kỉ ) Tần phá vỡ Hàn Ngụy, đánh bại Sư Vũ.
♦ (Danh) Cái phốc, dùng để đánh người. ◇Thư Kinh : Tiên tác quan hình, phốc tác giáo hình , (Thuấn điển ) Roi dùng làm hình phạt của quan, phốc dùng để đánh mà dạy dỗ.
♦ § Giản thể của chữ .
♦ § Cũng đọc là phác.







§