Bộ 62 戈 qua [10, 14] U+6229
Show stroke order tiển
 jiǎn
♦ (Động) Diệt, trừ, tiêu diệt.
♦ (Động) Hết mực, tới, tận. ◎Như: tiển cốc : (1) chí thiện, tận thiện; (2) hết mực tốt lành. ◇Thi Kinh : Thiên bảo định nhĩ, Tỉ nhĩ tiển cốc. Khánh vô bất nghi, Thụ thiên bách lộc , . , 祿 (Tiểu Nhã , Thiên bảo ) Trời đã yên định cho ngài, Khiến cho ngài trọn được tốt lành. Không có gì là không thích nghi ổn thỏa, Ngài nhận trăm phúc lộc của trời.
♦ (Danh) Phúc lộc, cát tường.







§