Bộ 61 心 tâm [12, 15] U+61AF
憯
thảm![]()
cǎn
♦ (Hình) Đau xót, thống thiết. ◇Hán Thư
漢書:
Pháp lệnh phiền thảm, hình phạt bạo khốc 法令煩憯,
刑罰暴酷 (Thác truyện
錯傳) Pháp lệnh thống thiết, hình phạt bạo ngược.
♦ (Phó) Rốt cuộc. ◇Thi Kinh
詩經:
Thức át khấu ngược, Thảm bất úy minh 式遏寇虐,
憯不畏明 (Đại nhã
大雅, Dân lao
民勞) Để ngăn chận (bọn tham quan ô lại) cướp bóc bạo ngược, (Chúng nó) rốt cuộc không kiêng sợ lẽ cao minh gì cả.