Bộ 61 心 tâm [11, 14] U+615F
Show stroke order đỗng
 tòng
♦ (Phó) Bi thương quá độ. ◎Như: đỗng khốc gào khóc thảm thiết. ◇Luận Ngữ : Nhan Uyên tử, Tử khốc chi đỗng , (Tiên tiến ) Nhan Uyên chết, Khổng Tử khóc thảm thiết.







§