Bộ 61 心 tâm [10, 14] U+613F
愿
nguyện![]()
yuàn
♦ (Hình) Thật thà, trung hậu. ◎Như:
cẩn nguyện 謹愿 trung hậu thành thực. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
San dân nguyện phác 山民愿樸 (Lưu Sủng truyện
劉寵傳) Dân miền núi thật thà, chất phác.
♦ (Hình) Giảo trá.
♦ § Dùng như
nguyện 願.