Bộ 61 心 tâm [4, 8] U+5FFF
忿Show stroke order phẫn
 fèn
♦ (Động) Tức giận, oán hận. ◎Như: phẫn nộ 忿.
♦ (Động) Buồn bực, bực dọc. ◇Thủy hử truyện : (Tống Giang) phẫn na khẩu khí một xuất xứ, nhất trực yếu bôn hồi hạ xứ lai 忿, (Đệ nhị thập nhất hồi) (Tống Giang) bực dọc không biết đổ vào đâu, muốn đi thẳng về nhà trọ.
♦ (Động) Chịu, nhịn, cam tâm. ◎Như: bất phẫn 忿 bất bình, lấy làm khó chịu. ◇Hồng Lâu Mộng : Tiện thị na ta tiểu nha đầu môn, diệc đa dữ Bảo Thoa ngoan tiếu, nhân thử, Đại Ngọc tâm trung tiện hữu ta bất phẫn 便, , , 便忿 (Đệ ngũ hồi) Ngay bọn a hoàn cũng thích chơi đùa với Bảo Thoa. Vì thế Đại Ngọc cũng hơi ấm ức khó chịu trong lòng.
♦ (Động) Gắng sức lên. § Dùng như phấn . ◇Thủy hử truyện : Hô Diên Chước khán kiến đại nộ, phẫn lực hướng tiền lai cứu , 忿 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Hô Diên Chước thấy vậy nổi giận, cố sức xông lên cứu.







§