Bộ 61 心 tâm [4, 7] U+5FED
忭
biện![]()
biàn
♦ (Hình) Vui thích, vui vẻ. ◎Như:
ngộ đàm thậm biện 晤談甚忭 gặp mặt nói chuyện rất vui vẻ.
♦ (Động) Vui đùa, vui chơi. ◇Tô Thức
蘇軾:
Thương cổ tương dữ ca ư thị, nông phu tương dữ biện ư dã 商賈相與歌於市,
農夫相與忭於野 (Hỉ vủ đình kí
喜雨亭記) Nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ, nông phu cùng nhau vui đùa ở đồng.