Bộ 57 弓 cung [7, 10] U+5F31
弱
nhược![]()
ruò
♦ (Hình) Yếu sức, yếu đuối. § Đối lại với
cường 強. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Văn chương tàn tức nhược như ti 文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự
舟行即事) Hơi tàn văn chương yếu như sợi tơ.
♦ (Hình) Yếu kém, không đủ cứng dắn, thiếu kiên cường. ◎Như:
nhu nhược 柔弱 yếu hèn.
♦ (Hình) Ngót, non (số lượng chưa đủ). ◎Như:
nhất thốn ngũ phân nhược 一寸五分弱 ngót một tấc năm phân.
♦ (Hình) Tuổi còn nhỏ. ◎Như:
nhược quán 弱冠 hai mươi tuổi (đến tuổi làm lễ đội mũ, thời xưa), tuổi trẻ.
♦ (Động) Mất, chết, tổn thất. ◇Tả truyện
左傳:
Hựu nhược nhất cá yên 又弱一個焉 (Chiêu Công tam niên
昭公三年) Lại chết mất một người.
♦ (Động) Suy bại. ◇Tả truyện
左傳:
Khương tộc nhược hĩ, nhi Quy tương thủy xương 姜族弱矣,
而媯將始昌 (Chiêu Công tam niên
昭公三年) Tộc Khương suy bại rồi, mà tộc Quy sắp bắt đầu hưng thịnh.
♦ (Động) Xâm hại, phá hoại. ◇Giả Nghị
賈誼:
Chư hầu khủng cụ, hội minh nhi mưu nhược Tần 諸侯恐懼,
會盟而謀弱秦 (Quá Tần luận
過秦論) Chư hầu hoảng sợ, họp làm đồng minh tìm cách phá hoại nước Tần.
1.
[暗弱] ám nhược 2.
[薄弱] bạc nhược 3.
[強弱] cường nhược 4.
[瘠弱] tích nhược