Bộ 53 广 nghiễm [9, 12] U+5ECA
廊
lang![]()
láng
♦ (Danh) Mái hiên, hành lang. ◇Tây sương kí
西廂記:
Nghiệp thân khu tuy thị lập tại hồi lang, Hồn linh nhi dĩ tại tha hành 業身軀雖是立在回廊,
魂靈兒已在他行 (Đệ nhất bổn
第一本, Đệ nhị chiết) Thân nghiệp này tuy đứng tại hành lang, (Nhưng) thần hồn đi những nơi đâu. § Nhượng Tống dịch thơ: Thân tội này đứng tựa bao lơn, Nhưng thần hồn những mê man chốn nào?
1.
[走廊] tẩu lang