Bộ 50 巾 cân [14, 17] U+5E6B
Show stroke order bang
 bāng
♦ (Động) Giúp, phụ trợ. ◎Như: bang trợ giúp đỡ. ◇Thủy hử truyện : Trí Thâm đạo: Ngã lai bang nhĩ tư đả : (Đệ thất hồi) (Lỗ) Trí Thâm nói: Ta lại giúp đệ đánh nó một trận.
♦ (Động) Phụ họa. ◎Như: bang khang phụ họa, nói theo hay làm theo người khác.
♦ (Danh) Phần bên cạnh của một vật thể. ◎Như: hài bang mép giày, thuyền bang mạn thuyền.
♦ (Danh) Đoàn thể tổ chức của một số người có chung mục đích hoặc tính chất về chính trị, kinh tế, v.v. ◎Như: bang hội đoàn thể, cái bang bang của những người ăn mày.
♦ (Danh) Lượng từ: nhóm, đoàn, lũ, bọn, v.v. ◎Như: nhất bang nhân mã một đoàn binh mã, một đoàn quân.
1. [幫辦] bang biện 2. [幫護] bang hộ 3. [幫忙] bang mang 4. [幫手] bang thủ 5. [幫助] bang trợ 6. [幫長] bang trưởng







§