Bộ 50 巾 cân [10, 13] U+5E4C
幌
hoảng![]()
huǎng
♦ (Danh) Màn che, bức mành, rèm cửa sổ. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Hà thời ỷ hư hoảng, Song chiếu lệ ngân can 何時倚虛幌,
雙照淚痕乾 (Nguyệt dạ
月夜) Bao giờ được tựa màn cửa trống, (Bóng trăng) chiếu hai ngấn lệ khô?
1.
[幌子] hoảng tử 2.
[裝幌子] trang hoảng tử