Bộ 39 子 tử [5, 8] U+5B65
孥
nô![]()
nú
♦ (Danh) Con cái. ◎Như:
thê nô 妻孥 vợ con.
♦ (Danh) Gọi chung vợ con. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Thỉnh quy thủ kì noa 請歸取其拏 (Tế thập nhị lang văn
祭十二郎文) Xin về đem vợ con đến.
♦ (Danh) Người phạm tội bị vào nhà quan làm lao dịch (ngày xưa). Sau chỉ đày tớ, nô bộc. § Thông
nô 奴. ◇Tô Triệt
蘇轍:
Phiên nhiên độc vãng bất huề nô 翩然獨往不攜孥 (Thứ vận Tử Chiêm du cô san
次韻子瞻游孤山) Thung dung một mình đến không mang theo nô bộc.