Bộ 38 女 nữ [6, 9] U+5A03
娃
oa![]()
wá
♦ (Danh) Gái đẹp. ◇Mã Trí Viễn
馬致遠:
Tuyển cung oa 選宮娃 (Hán cung thu
漢宮秋) Tuyển chọn gái đẹp vào cung.
♦ (Danh) Phiếm chỉ thiếu nữ, cô nương.
♦ (Danh) Chỉ phụ nữ. ◇Vô danh thị
無名氏:
Điếm oa Tam Nương tử giả, bất tri hà tòng lai, quả cư, niên tam thập dư, vô nam nữ, diệc vô thân thuộc ,
店娃三娘子者,
不知何從來,
寡居,
年三十餘,
無男女,
亦無親屬 (Hà Đông kí
河東記, Bản kiều Tam Nương
板橋三娘).
♦ (Danh) Trẻ con, con nít. ◇Lưu Trí
劉致:
Khúc đề vân: Bắc tục tiểu nhi bất luận nam nữ giai dĩ oa hô chi 曲題云:
北俗小兒不論男女皆以娃呼之 (Hồng tú hài
紅繡鞋).
♦ (Danh) Chỉ con trai hoặc gái (có ý thân yêu).
♦ (Danh) Chỉ động vật còn nhỏ. ◎Như:
kê oa 雞娃 gà con,
cẩu oa 狗娃 chó con.
1.
[娃娃] oa oa