Bộ 38 女 nữ [6, 9] U+59E5
姥
mỗ, mụ![]()
mǔ,
![]()
lǎo
♦ (Danh) Cũng như
mỗ 姆.
♦ (Danh) Bà già. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Minh nhật, quả nhất lão mỗ suất nữ lang 明日,
果一老姥率女郎 (Chân Hậu
甄后) Hôm sau, quả có một bà lão dẫn một nữ lang tới.
♦ (Danh) Tên đất,
Thiên Mỗ sơn 天姥山 núi ở tỉnh Chiết Giang.
♦ § Âm
mỗ cũng đọc là
mụ.
♦ Một âm là
lão. (Danh)
Lão lão 姥姥: (1) Tiếng tôn xưng đối với người đàn bà lớn tuổi. ☆Tương tự:
ma ma 嬤嬤,
ma mỗ 嬤姆,
lão lão 老老. (2) Tiếng gọi bà ngoại (bắc Trung Quốc). ☆Tương tự:
lão lão 老老,
lão lão 佬佬,
liêu liêu 嫽嫽. (3) Bà mụ, bà đỡ đẻ (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ☆Tương tự:
trợ sản bà 助產婆,
sản bà 產婆,
thu sanh bà 收生婆,
ổn bà 穩婆.