Bộ 36 夕 tịch [11, 14] U+5925
Show stroke order khỏa
 huǒ
♦ (Hình) Nhiều. ◎Như: hoạch ích thậm khỏa thu được nhiều lợi ích.
♦ (Danh) Đồng bạn, người cùng làm chung việc hoặc ở trong cùng một tổ chức. ◎Như: đồng khỏa đồng bạn.
♦ (Danh) Bè đảng, nhóm đông người tụ tập. ◇Thủy hử truyện : Ngã kim tu nhất phong thư dữ huynh trưởng khứ đầu na lí nhập khỏa, như hà? , (Đệ thập nhất hồi) Nay tôi viết một phong thư gửi huynh trưởng đến đó nhập bọn, có được không?
♦ (Danh) Ngày xưa, chỉ người làm công trong tiệm buôn. ◎Như: khỏa kế người làm thuê.
♦ (Danh) Lượng từ: bọn, lũ, tốp, toán. ◎Như: lưỡng khỏa nhân hai tốp người.
1. [大夥] đại khỏa 2. [夥計] khỏa kế 3. [入夥] nhập khỏa







§