Bộ 32 土 thổ [7, 10] U+57CF
Show stroke order diên, thiên
 yán,  shān
♦ (Danh) Nơi xa xôi hoang vắng.
♦ (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
♦ Một âm là thiên. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
♦ (Động) Trộn nước với đất.







§