Bộ 30 口 khẩu [17, 20] U+56B7
Show stroke order nhượng, nhưỡng
 rǎng,  rāng
♦ (Động) Nói to, quát tháo. ◎Như: đại nhượng đại khiếu thét ầm lên. ◇Hồng Lâu Mộng : Na ta nhân chỉ nhượng: Khoái thỉnh xuất Chân gia lai : (Đệ nhị hồi) Tên kia nói to: Mau mời ông Chân ra đây.
♦ (Động) Làm ầm, làm ồn. ◎Như: sảo nhượng làm rầm rĩ.
♦ (Động) Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc). ◎Như: giá kiện sự nhược nhượng ma ma tri đạo hựu yếu nhượng ngã liễu việc này nếu để mẹ biết thì mẹ sẽ mắng tôi.







§