Bộ 30 口 khẩu [13, 16] U+566D
Show stroke order khiếu
 jiào
♦ (Động) Kêu gào.
♦ (Trạng thanh) Tiếng vang to. ◇Tả truyện : Chiêu Công ư thị khiếu nhiên nhi khốc (Chiêu Công nhị thập ngũ niên ) Chiêu Công nhân đó òa lên khóc.
♦ (Danh) Mõm, miệng (động vật). ◇Hán Thư : Mã đề khiếu thiên (Hóa thực truyện ) Số chân và mõm ngựa tổng cộng bằng một ngàn, (4 chân + 1 mõm) x 200 = 1000, tức là hai trăm con ngựa.
♦ (Danh) Lượng từ: cái, con. § Tương đương với khẩu , thất . ◎Như: đắc mã thiên khiếu bắt được ngựa ngàn con.







§