Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5551
啑
xiệp, tiệp![]()
shà,
![]()
dié
♦ (Trạng thanh) Tiếng chim nước đớp ăn. § Cũng viết là
唼.
♦ Một âm là
tiệp. (Động)
Tiệp huyết 啑血: (1) Giẫm lên máu mà đi, ý nói giết người nhiều, máu chảy đầy đất. § Cũng viết là
điệp huyết 喋血,
điệp huyết 蹀血. (2) Cắt máu bôi lên miệng để kết minh (ăn thề). § Cũng viết là
điệp huyết 喋血,
điệp huyết 蹀血.