Bộ 30 口 khẩu [6, 9] U+54CE
Show stroke order ai
 āi
♦ (Thán) Ôi, ui, úi, ái chà (biểu thị sự kinh ngạc, bất mãn; tiếng dùng để nhắc nhở, ca ngợi). ◇Lão Xá : Ai nha, ngã vong liễu nhất kiện đại sự , (Chánh hồng kì hạ ) Ái chà, tôi quên mất một sự việc quan trọng!







§