Bộ 30 口 khẩu [5, 8] U+547A
Show stroke order hiêu, hào
 xiāo,  háo
♦ (Hình) To mà rỗng. ◇Trang Tử : Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi , (Tiêu dao du ) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập bỏ.
♦ Một âm là hào. (Động) Kêu to. ◇Trang Tử : Thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào , (Tề vật luận ) (Gió) không thổi thì chớ, thổi thì muôn lỗ trống đều gào thét.







§