Bộ 30 口 khẩu [5, 8] U+5474
呴
hú, hống, câu![]()
xǔ,
![]()
hǒu,
![]()
gòu
♦ (Động) Thở ra.
♦ (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử
莊子:
Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt 泉涸,
魚相與處於陸,
相呴以濕,
相濡以沫 (Đại tông sư
大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
♦ (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như:
hú hú 呵呵 tiếng cười ha hả.
♦ (Hình) Vui vẻ, hòa duyệt.
♦ Một âm là
hống. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như
hống 吼.
♦ Một âm là
câu. (Động) Chim trĩ kêu.
♦ (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.