Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+5436
21558.gif
Show stroke order nột, niệt
 ne,  nè,  nà
♦ (Động) Reo hò, gào thét. ◎Như: nột hảm la ó, kêu gào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Minh cổ nột hảm nhi tiến (Đệ tứ thập ngũ hồi) Đánh trống hò reo mà tiến lên.
♦ (Phó) Ấp úng, nói năng không lưu loát. ◇Liễu Tông Nguyên : Kim ngu thậm nột, bất năng đa ngôn , (Dữ Lí Mục Châu luận phục khí thư ) Kẻ ngu dốt này ăn nói ấp úng, không biết nhiều lời.
♦ § Ghi chú: Cũng đọc là chữ niệt.







§