Bộ 18 刀 đao [5, 7] U+5228
刨
bào![]()
bào,
![]()
páo
♦ (Động) Đào, khoét. ◎Như:
bào phần 刨墳 giẫy mả,
bào đỗng 刨洞 đào hang.
♦ (Động) Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
♦ (Động) Trừ khử. § Thông
bào 鉋.
♦ (Động) Bào vụn, nạo vụn. § Thông
bào 鉋. ◎Như:
bào bì 刨皮 nạo da.