Bộ 18 刀 đao [1, 3] U+5203
刃
nhận![]()
rèn
♦ (Danh) Lưỡi đao, bộ phận sắc nhọn của binh khí. ◎Như:
đao nhận 刀刃 lưỡi đao.
♦ (Danh) Phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Nhân thủ nhận sát chi 因取刃殺之 (Đồng Khu Kí truyện
童區寄傳) Do đó cầm mũi nhọn giết chết.
♦ (Động) Giết. ◎Như:
thủ nhận 手刃 cầm dao giết.
1.
[迎刃而解] nghênh nhận nhi giải