Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 17 凵 khảm [3, 5] U+51F9
凹
ao
āo,
wā
♦ (Hình) Lõm, trũng. ◎Như:
ao địa
凹
地
đất trũng,
ao đột bất bình
凹
凸
不
平
lồi lõm không bằng phẳng. ◇Nguyễn Du
阮
攸
:
Ngạch đột diện ao
額
凸
面
凹
(Long Thành cầm giả ca
龍
城
琴
者
歌
) Trán dô mặt gãy.
1
.
[凹凸] ao đột
2
.
[凹鏡] ao kính
§