Bộ 15 冫 băng [8, 10] U+51CB
Show stroke order điêu
 diāo
♦ (Động) Tàn, rạc. ◎Như: điêu linh rơi rụng tan tác. ◇Đỗ Phủ : Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm (Thu hứng ) Những giọt sương như ngọc làm xơ xác rừng phong. § Có khi viết là điêu hay .
1. [凋落] điêu lạc 2. [凋零] điêu linh 3. [凋疏] điêu sơ 4. [凋謝] điêu tạ 5. [凋敝] điêu tệ 6. [凋殘] điêu tàn







§