Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+5018
倘
thảng![]()
tǎng,
![]()
cháng
♦ (Liên) Nếu, ví như. ◎Như:
thảng sử 倘使 ví khiến. ◇Đặng Trần Côn
鄧陳琨:
Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu 君心倘與妾心似,
妾亦於君何怨尤 (Chinh Phụ ngâm
征婦吟) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng.
1.
[倘或] thảng hoặc 2.
[倘若] thảng nhược