Bộ 9 人 nhân [2, 4] U+4ECD
Show stroke order nhưng
 réng
♦ (Động) Noi theo, chiếu theo. ◇Luận Ngữ : Nhưng cựu quán, như chi hà? Hà tất cải tác , ? ? (Tiên tiến ) Noi theo tập quán cũ, không được sao? Hà tất phải sửa đổi?
♦ (Phó) Vẫn, cứ, như cũ. ◇Hậu Hán Thư : Hán hưng, nhưng tập Tần chế , (Hoạn giả liệt truyện ) Nhà Hán dấy lên, vẫn noi theo chế độ nhà Tần.
♦ (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◇Hán Thư : Tai dị lũ giáng, cơ cận nhưng trăn , (Cốc Vĩnh Đỗ nghiệp truyện ) Tai họa và việc dị thường nhiều lần giáng xuống, đói kém xảy ra luôn luôn.
♦ (Liên) Nên, rồi, vì thế. ◇Nam sử : Dữ Thôi Tổ Tư hữu thiện... cập văn Tổ Tư tử, đỗng khốc, nhưng đắc bệnh, Kiến Nguyên nhị niên tốt ……, , , (Lưu Hoài Trân truyện ) Cùng thân thiết với Thôi Tổ Tư... khi nghe Tổ Tư chết thì gào khóc thảm thiết, vì thế mắc bệnh, năm thứ hai Kiến Nguyên, chết.
1. [仍舊] nhưng cựu 2. [仍然] nhưng nhiên 3. [仍孫] nhưng tôn







§