Bộ 4 丿 phiệt, triệt [5, 6] U+4E53
Show stroke order bàng
 pāng,  pang
♦ (Trạng thanh) Sầm, rầm. ◎Như: binh bàng nhất thanh đánh sầm một tiếng.
♦ (Danh) § Xem binh bàng .
1. [乒乓] binh bàng







§