Bộ [, ] U+96B1
隱 隐
yǐn,
yìn
- (Động) Ẩn nấp, không hiện rõ ra. ◎Như: cơ vạ loạn còn ẩn nấp chưa phát ra gọi là ẩn hoạn 隱患, mối tình không thể bộc bạch cho ai nấy đều biết được gọi là ẩn tình 隱情.
- (Động) Ở ẩn, lánh đời. ◎Như: không ra làm quan mà lánh đời ở ẩn một chỗ gọi là ẩn luân 隱淪 hay ẩn dật 隱逸.
- (Động) Ẩn nấp, dùng cái gì che kín mình khiến cho người không trông thấy được. ◎Như: ẩn ư bình hậu 隱於屏後 nấp ở sau bình phong.
- (Động) Giấu, giấu kín không nói ra. ◎Như: tử vị phụ ẩn 子爲父隱 con giấu cho cha. ◇Tây du kí 西遊記: Khởi phục loan đầu long mạch hảo, Tất hữu cao nhân ẩn tính danh 起伏巒頭龍脈好, 必有高人隱姓名 (Đệ nhất hồi) (Chỗ) thế núi lên cao xuống thấp, long mạch đẹp, Tất có cao nhân giấu tên họ.
- (Động) Biết mà không nói, nói không hết ý. ◇Luận Ngữ 論語: Nhị tam tử dĩ ngã vi ẩn hồ, ngô vô ẩn hồ nhĩ 二三子以我爲隱乎, 吾無隱乎爾 (Thuật nhi 述而) Hai ba anh cho ta là giấu giếm gì chăng, ta không có giấu giếm gì cả.
- (Động) Thương xót, lân mẫn. ◇Mạnh tử 孟子: Vương nhược ẩn kì vô tội nhi tựu tử địa 王若隱其無罪而就死地 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Nhà vua nếu xót nghĩ đến kẻ không có tội mà tới chỗ chết.
- (Hình) Mơ hồ, lờ mờ, chưa rõ ràng. ◎Như: ẩn ẩn 隱隱 lờ mờ, ẩn nhiên 隱然 hơi ro rõ vậy, ẩn ước 隱約 lập lờ.
- (Danh) Sự khốn khổ, nỗi thống khổ. ◇Quốc ngữ 國語: Cần tuất dân ẩn 勤恤民隱 (Chu ngữ thượng 周語上) Thương xót nỗi thống khổ của dân.
- (Danh) Lời nói đố.
- (Danh) Tường thấp.
- Một âm là ấn. (Động) Tựa. ◎Như: ấn kỉ nhi ngọa 隱几而臥 tựa ghế mà nằm, ấn nang 隱囊 tựa gối. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Ấn kỉ phần hương lí ngọc cầm 隱几焚香理玉琴 (Tức hứng 即興) Dựa ghế, đốt hương, gảy đàn ngọc.
- § Tục viết là 隠.
1. [安隱] an ẩn
2. [隱惡揚善] ẩn ác dương thiện
3. [隱地] ẩn địa
4. [隱遁] ẩn độn
5. [隱約] ẩn ước
6. [隱憂] ẩn ưu
7. [隱秘] ẩn bí
8. [隱祕] ẩn bí
9. [隱居] ẩn cư
10. [隱名] ẩn danh
11. [隱逸] ẩn dật
12. [隱者] ẩn giả
13. [隱形] ẩn hình
14. [隱現] ẩn hiện
15. [隱花植物] ẩn hoa thực vật
16. [隱曲] ẩn khúc
17. [隱陋] ẩn lậu
18. [隱密] ẩn mật
19. [隱沒] ẩn một
20. [隱匿] ẩn nặc
21. [隱語] ẩn ngữ
22. [隱忍] ẩn nhẫn
23. [隱伏] ẩn phục
24. [隱君子] ẩn quân tử
25. [隱士] ẩn sĩ
26. [隱疾] ẩn tật
27. [隱藏] ẩn tàng
28. [隱情] ẩn tình
29. [隱相] ẩn tướng
30. [隱身] ẩn thân
31. [隱微] ẩn vi
32. [隱掩] ẩn yểm
33. [大隱朝市] đại ẩn triều thị
34. [屏隱] bính ẩn
35. [高隱] cao ẩn
36. [容隱] dung ẩn
37. [曲隱] khúc ẩn
38. [惻隱] trắc ẩn