Bộ [, ] U+96B1

yǐn, yìn
  1. (Động) Ẩn nấp, không hiện rõ ra. ◎Như: cơ vạ loạn còn ẩn nấp chưa phát ra gọi là ẩn hoạn , mối tình không thể bộc bạch cho ai nấy đều biết được gọi là ẩn tình .
  2. (Động) Ở ẩn, lánh đời. ◎Như: không ra làm quan mà lánh đời ở ẩn một chỗ gọi là ẩn luân hay ẩn dật .
  3. (Động) Ẩn nấp, dùng cái gì che kín mình khiến cho người không trông thấy được. ◎Như: ẩn ư bình hậu nấp ở sau bình phong.
  4. (Động) Giấu, giấu kín không nói ra. ◎Như: tử vị phụ ẩn con giấu cho cha. ◇Tây du kí 西: Khởi phục loan đầu long mạch hảo, Tất hữu cao nhân ẩn tính danh , (Đệ nhất hồi) (Chỗ) thế núi lên cao xuống thấp, long mạch đẹp, Tất có cao nhân giấu tên họ.
  5. (Động) Biết mà không nói, nói không hết ý. ◇Luận Ngữ : Nhị tam tử dĩ ngã vi ẩn hồ, ngô vô ẩn hồ nhĩ , (Thuật nhi ) Hai ba anh cho ta là giấu giếm gì chăng, ta không có giấu giếm gì cả.
  6. (Động) Thương xót, lân mẫn. ◇Mạnh tử : Vương nhược ẩn kì vô tội nhi tựu tử địa (Lương Huệ Vương thượng ) Nhà vua nếu xót nghĩ đến kẻ không có tội mà tới chỗ chết.
  7. (Hình) Mơ hồ, lờ mờ, chưa rõ ràng. ◎Như: ẩn ẩn lờ mờ, ẩn nhiên hơi ro rõ vậy, ẩn ước lập lờ.
  8. (Danh) Sự khốn khổ, nỗi thống khổ. ◇Quốc ngữ : Cần tuất dân ẩn (Chu ngữ thượng ) Thương xót nỗi thống khổ của dân.
  9. (Danh) Lời nói đố.
  10. (Danh) Tường thấp.
  11. Một âm là ấn. (Động) Tựa. ◎Như: ấn kỉ nhi ngọa tựa ghế mà nằm, ấn nang tựa gối. ◇Nguyễn Trãi : Ấn kỉ phần hương lí ngọc cầm (Tức hứng ) Dựa ghế, đốt hương, gảy đàn ngọc.
  12. § Tục viết là .

1. [安隱] an ẩn 2. [隱惡揚善] ẩn ác dương thiện 3. [隱地] ẩn địa 4. [隱遁] ẩn độn 5. [隱約] ẩn ước 6. [隱憂] ẩn ưu 7. [隱秘] ẩn bí 8. [隱祕] ẩn bí 9. [隱居] ẩn cư 10. [隱名] ẩn danh 11. [隱逸] ẩn dật 12. [隱者] ẩn giả 13. [隱形] ẩn hình 14. [隱現] ẩn hiện 15. [隱花植物] ẩn hoa thực vật 16. [隱曲] ẩn khúc 17. [隱陋] ẩn lậu 18. [隱密] ẩn mật 19. [隱沒] ẩn một 20. [隱匿] ẩn nặc 21. [隱語] ẩn ngữ 22. [隱忍] ẩn nhẫn 23. [隱伏] ẩn phục 24. [隱君子] ẩn quân tử 25. [隱士] ẩn sĩ 26. [隱疾] ẩn tật 27. [隱藏] ẩn tàng 28. [隱情] ẩn tình 29. [隱相] ẩn tướng 30. [隱身] ẩn thân 31. [隱微] ẩn vi 32. [隱掩] ẩn yểm 33. [大隱朝市] đại ẩn triều thị 34. [屏隱] bính ẩn 35. [高隱] cao ẩn 36. [容隱] dung ẩn 37. [曲隱] khúc ẩn 38. [惻隱] trắc ẩn