Bộ [, ] U+967D

yáng
  1. (Danh) Mặt trời. ◎Như: triêu dương mặt trời ban mai, dương quang ánh sáng mặt trời.
  2. (Danh) Hướng nam. ◇Tả truyện : Thiên tử đương dương (Văn Công tứ niên ) Vua ngồi xoay về hướng nam.
  3. (Danh) Chiều nước về phía bắc. ◎Như: Hán dương phía bắc sông Hán. ◇Liễu Tông Nguyên : Quán thủy chi dương hữu khê yên, đông lưu nhập ư Tiêu thủy , (Ngu khê thi tự ) Ở phía bắc sông Quán có một khe nưóc chảy qua hướng đông rồi nhập vào sông Tiêu.
  4. (Danh) Mặt núi phía nam. ◎Như: Hành dương phía nam núi Hành. ◇Sử Kí : Thiên sanh Long Môn, canh mục Hà San chi dương , (Thái sử công tự tự ) (Tư Mã) Thiên sinh ở Long Môn, làm ruộng chăn nuôi ở phía nam núi Hà Sơn.
  5. (Danh) Cõi đời đang sống, nhân gian. ◎Như: dương thế cõi đời. ◇Liêu trai chí dị : Minh vương lập mệnh tống hoàn dương giới (Tịch Phương Bình ) Diêm vương lập tức hạ lệnh đưa về dương gian.
  6. (Danh) Họ Dương.
  7. (Phó) Tỏ ra bề ngoài, làm giả như. § Thông dương . ◎Như: dương vi tôn kính tỏ vẻ tôn kính ngoài mặt.
  8. (Hình) Có tính điện dương. Trái lại với âm . ◎Như: dương điện điện dương, dương cực cực điện dương.
  9. (Hình) Tươi sáng. ◇Lục Cơ : Thì vô trùng chí, Hoa bất tái dương , (Đoản ca hành ) Cơ hội chẳng đến hai lần, Hoa không tươi thắm lại.
  10. (Hình) Hướng về phía mặt trời. ◇Đỗ Phủ : Sấu địa phiên nghi túc, Dương pha khả chủng qua , (Tần Châu tạp thi ) Đất cằn thì chọn lúa thích hợp, Sườn núi hướng về phía mặt trời có thể trồng dưa.
  11. (Hình) Gồ lên, lồi. ◎Như: dương khắc khắc nổi trên mặt.
  12. (Hình) Thuộc về đàn ông, thuộc về nam tính. ◎Như: dương cụ dương vật.

1. [陰陽] âm dương 2. [陰陽家] âm dương gia 3. [陰陽怪氣] âm dương quái khí 4. [陰陽水] âm dương thủy 5. [平陽] bình dương 6. [昭陽] chiêu dương 7. [陽臺] dương đài 8. [陽回節] dương hồi tiết 9. [陽和] dương hòa 10. [陽月] dương nguyệt 11. [陽光] dương quang 12. [陽性] dương tính 13. [陽宅] dương trạch 14. [陽春] dương xuân 15. [咸陽] hàm dương 16. [向陽] hướng dương 17. [亢陽] kháng dương 18. [洛陽] lạc dương 19. [夕陽] tịch dương 20. [斜陽] tà dương 21. [朝陽] triêu dương, triều dương