Bộ [, ] U+8FAD


  1. (Danh) Lời biện tụng. § Cũng như từ . ◇Chu Lễ : Thính kì ngục tụng, sát kì từ , (Thu quan , Hương sĩ ) Nghe án kiện, xét lời biện tụng.
  2. (Danh) Lời nói, văn. ◎Như: ngôn từ lời nói, thố từ đặt câu, dùng chữ. ◇Dịch Kinh : Táo nhân chi từ đa (Hệ từ hạ ) Người giảo hoạt thì nhiều lời.
  3. (Danh) Tên thể văn, có từ thời Chiến Quốc, ở nước Sở. Khuất Nguyên là một tác gia tiêu biểu. Về sau gọi là từ phú hay từ .
  4. (Danh) Họ Từ.
  5. (Động) Báo cho biết, cáo tri. ◇Chu Lễ : Vương bất thị triều, tắc từ ư tam công cập cô khanh , (Hạ quan , Thái bộc ) Vua không thị triều, thì báo cho quan tam công và quan cô.
  6. (Động) Biện giải, giải thuyết.
  7. (Động) Cáo biệt, từ giã, chia tay. ◎Như: từ hành từ giã ra đi, cáo từ từ biệt.
  8. (Động) Sai khiến.
  9. (Động) Không nhận, thoái thác. ◎Như: suy từ từ chối không nhận, từ nhượng nhường lại không nhận.
  10. (Động) Trách móc, khiển trách, quở. ◇Tả truyện : Sử Chiêm Hoàn Bá từ ư Tấn 使 (Chiêu Công cửu niên ) Khiến cho Chiêm Hoàn Bá khiển trách nước Tấn.
  11. (Động) Thỉnh, thỉnh cầu.
  12. (Động) Cho thôi việc, bãi bỏ. ◎Như: từ thối 退 cho người thôi việc làm, trừ bỏ chức vụ.

1. [動辭] động từ 2. [陛辭] bệ từ 3. [駁辭] bác từ 4. [百科辭典] bách khoa từ điển 5. [拜辭] bái từ 6. [固辭] cố từ 7. [告辭] cáo từ 8. [漢越辭典摘引] hán việt từ điển trích dẫn 9. [乞辭] khất từ 10. [卻辭] khước từ 11. [謝辭] tạ từ 12. [辭典] từ điển 13. [辭職] từ chức 14. [辭源] từ nguyên 15. [辭歸] từ quy 16. [致辭] trí từ 17. [修辭] tu từ 18. [修辭學] tu từ học