Bộ [, ] U+8FAD
辭 辞
cí
- (Danh) Lời biện tụng. § Cũng như từ 詞. ◇Chu Lễ 周禮: Thính kì ngục tụng, sát kì từ 聽其獄訟, 察其辭 (Thu quan 秋官, Hương sĩ 鄉士) Nghe án kiện, xét lời biện tụng.
- (Danh) Lời nói, văn. ◎Như: ngôn từ 言辭 lời nói, thố từ 措辭 đặt câu, dùng chữ. ◇Dịch Kinh 易經: Táo nhân chi từ đa 躁人之辭多 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người giảo hoạt thì nhiều lời.
- (Danh) Tên thể văn, có từ thời Chiến Quốc, ở nước Sở. Khuất Nguyên 屈原 là một tác gia tiêu biểu. Về sau gọi là từ phú 辭賦 hay từ 辭.
- (Danh) Họ Từ.
- (Động) Báo cho biết, cáo tri. ◇Chu Lễ 周禮: Vương bất thị triều, tắc từ ư tam công cập cô khanh 王不視朝, 則辭於三公及孤卿 (Hạ quan 夏官, Thái bộc 太僕) Vua không thị triều, thì báo cho quan tam công và quan cô.
- (Động) Biện giải, giải thuyết.
- (Động) Cáo biệt, từ giã, chia tay. ◎Như: từ hành 辭行 từ giã ra đi, cáo từ 告辭 từ biệt.
- (Động) Sai khiến.
- (Động) Không nhận, thoái thác. ◎Như: suy từ 推辭 từ chối không nhận, từ nhượng 辭讓 nhường lại không nhận.
- (Động) Trách móc, khiển trách, quở. ◇Tả truyện 左傳: Sử Chiêm Hoàn Bá từ ư Tấn 使詹桓伯辭於晉 (Chiêu Công cửu niên 昭公九年) Khiến cho Chiêm Hoàn Bá khiển trách nước Tấn.
- (Động) Thỉnh, thỉnh cầu.
- (Động) Cho thôi việc, bãi bỏ. ◎Như: từ thối 辭退 cho người thôi việc làm, trừ bỏ chức vụ.
1. [動辭] động từ
2. [陛辭] bệ từ
3. [駁辭] bác từ
4. [百科辭典] bách khoa từ điển
5. [拜辭] bái từ
6. [固辭] cố từ
7. [告辭] cáo từ
8. [漢越辭典摘引] hán việt từ điển trích dẫn
9. [乞辭] khất từ
10. [卻辭] khước từ
11. [謝辭] tạ từ
12. [辭典] từ điển
13. [辭職] từ chức
14. [辭源] từ nguyên
15. [辭歸] từ quy
16. [致辭] trí từ
17. [修辭] tu từ
18. [修辭學] tu từ học