Bộ [, ] U+82B1
花 huā
- (Danh) Hoa của cây cỏ. ◎Như: cúc hoa 菊花 hoa cúc. ◇Thôi Hộ 崔護: Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng 去年今日此門中, 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
- (Danh) Phiếm chỉ cây cỏ có thể nở ra hoa. ◎Như: tài hoa 栽花 trồng hoa.
- (Danh) Vật thể có hình giống hoa. ◎Như: hoa tuyết 雪花 bông tuyết.
- (Danh) Tỉ dụ người đẹp, mĩ nữ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Kiều hoa xảo tiếu cửu tịch liêu 嬌花巧笑久寂寥 (Nghê thường vũ y ca 霓裳羽衣歌) Người đẹp cười tươi đã vắng lặng từ lâu.
- (Danh) Chỉ trẻ con, tiểu hài. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Phu nhân một liễu, nhi kim nhi hoa nữ hoa dã vô 夫人沒了, 而今兒花女花也無 (Đệ thập thất hồi) Phu nhân mất rồi, mà nay con trai nhỏ con gái nhỏ cũng không có.
- (Danh) Chỉ vật non, nhỏ. ◇Lí Điều Nguyên 李調元: Duy Tây Giang đa hữu ngư hoa 惟西江多有魚花 (Nam Việt bút kí 南越筆記, Ngư hoa 魚花) Chỉ Tây Giang thường có cá non nhỏ.
- (Danh) Nốt đậu. ◎Như: chủng hoa 種花 chủng đậu, thiên hoa 天花 bệnh lên đậu.
- (Danh) Nhà trò, con hát, kĩ nữ. ◎Như: tầm hoa vấn liễu 尋花問 柳 hỏi liễu tìm hoa.
- (Danh) Năm đồng tiền gọi là một hoa.
- (Danh) Tỉ dụ tinh hoa.
- (Danh) Pháo bông. ◎Như: phóng hoa 放花 bắn pháo bông.
- (Danh) Họ Hoa.
- (Hình) Có hoa. ◎Như: hoa quý 花季 mùa hoa.
- (Hình) Lang lổ, sặc sỡ, vá. ◎Như: hoa bố 花布 vải hoa, hoa biên 花邊 viền hoa, hoa miêu 花貓 mèo vá.
- (Hình) Xinh, đẹp (như hoa). ◇Bạch Cư Dị 白居易: Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu 雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung.
- (Hình) Nhiều kiểu, dạng, vẻ khác nhau. ◎Như: hoa thức du vịnh 花式游泳 các kiểu bơi lội khác nhau.
- (Hình) Giả dối, xảo. ◎Như: hoa ngôn xảo ngữ 花言巧語 lời đường mật giả dối.
- (Hình) Không rõ, mờ, quáng. ◎Như: nhãn tình đô hoa liễu 眼睛都花了 mắt hoa cả rồi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả mẫu tiếu đạo: Ngã đích nhãn việt phát hoa liễu 賈母笑道: 我的眼越發花了 (Đệ ngũ thập hồi) Giả mẩu cười nói: Mắt ta càng ngày càng quáng rồi.
- (Hình) Tâm tính không định, ham ăn chơi.
- (Động) Nở hoa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tân di thủy hoa diệc dĩ lạc, Huống ngã dữ tử phi tráng niên 辛夷始花亦已落, 況我與子非壯年 (Bức trắc hành 偪仄行) Mộc lan vừa mới nở hoa mà đã rụng rồi, Huống chi tôi với ông không còn là trai tráng nữa.
- (Động) Hao phí. ◎Như: hoa phí 花費 tiêu phí, hoa thì gian 花時間 phí thời giờ.
- (Động) Bị mê hoặc.
1. [櫻花] anh hoa
2. [印花稅] ấn hoa thuế
3. [隱花植物] ẩn hoa thực vật
4. [豆花] đậu hoa
5. [曇花] đàm hoa
6. [桃花命] đào hoa mệnh
7. [桃花星] đào hoa tinh
8. [單性花] đơn tính hoa
9. [敗柳殘花] bại liễu tàn hoa
10. [閉月羞花] bế nguyệt tu hoa
11. [百花生日] bách hoa sinh nhật
12. [百花齊放] bách hoa tề phóng
13. [百花王] bách hoa vương
14. [錦上添花] cẩm thượng thiêm hoa
15. [菊花] cúc hoa
16. [菊花酒] cúc hoa tửu
17. [名花] danh hoa
18. [名花有主] danh hoa hữu chủ
19. [荷花] hà hoa
20. [寒花] hàn hoa
21. [花燭] hoa chúc
22. [花樣] hoa dạng
23. [花筵] hoa diên
24. [花甲] hoa giáp
25. [花魁] hoa khôi
26. [花轎] hoa kiệu
27. [花月] hoa nguyệt
28. [花冠] hoa quan
29. [花色] hoa sắc
30. [花帳] hoa trướng
31. [空花] không hoa
32. [蘆花蕩] lô hoa đãng
33. [菱花] lăng hoa
34. [流水落花] lưu thủy lạc hoa
35. [蓮花] liên hoa
36. [眉花眼笑] mi hoa nhãn tiếu
37. [芫花] nguyên hoa
38. [眼花撩亂] nhãn hoa liêu loạn
39. [君子花] quân tử hoa
40. [心花怒放] tâm hoa nộ phóng
41. [催花雨] thôi hoa vũ
42. [煙花] yên hoa