Bộ [, ] U+7AF9
竹 zhú
- (Danh) Trúc, tre. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Nhất giang yên trúc chánh mô hồ 一江煙竹正模糊 (Bạc vãn túy quy 薄晚醉歸) Cả một dải sông khói trúc mịt mờ.
- (Danh) Sách vở. § Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹帛. ◎Như: danh thùy trúc bạch 名垂竹帛 tiếng tăm ghi trong sách vở.
- (Danh) Tên nhạc khí, như địch 笛 ống sáo, tiêu 簫 ông tiêu, v.v. (thuộc về tiếng trúc 竹, là một trong bát âm 八音).
- (Danh) Họ Trúc.
1. [爆竹] bạo trúc
2. [急竹繁絲] cấp trúc phồn ti
3. [夾竹桃] giáp trúc đào
4. [罄竹難書] khánh trúc nan thư
5. [金石絲竹] kim thạch ti trúc
6. [破竹] phá trúc
7. [破竹建瓴] phá trúc kiến linh
8. [扶竹] phù trúc
9. [絲竹] ti trúc
10. [竹篦] trúc bề
11. [竹院] trúc viện