Bộ [, ] U+7A74

xué, jué, xuè
  1. (Danh) Chỗ đào trong đất cho người ở (thời xưa). ◇Thi Kinh : Đào phục đào huyệt, Vị hữu thất gia , (Đại nhã , Miên 綿) Còn ở chỗ đào trong đất, Chưa có nhà cửa.
  2. (Danh) Hang, hốc. ◎Như: nham huyệt hang núi. ◇Tống Ngọc : Không huyệt lai phong (Phong phú ) Hang trống gió lại.
  3. (Danh) Phần mộ. ◎Như: mộ huyệt mồ chôn. ◇Thi Kinh : Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt , (Vương phong, Đại xa ) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một mồ.
  4. (Danh) Ổ, lỗ, tổ. ◎Như: bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử , không vào ổ cọp, sao bắt được cọp con.
  5. (Danh) Chỗ quan hệ trên thân thể người nơi kinh mạch hội tụ (đông y). ◎Như: thái dương huyệt huyệt thái dương.
  6. (Động) Đào, khoét. ◇Trang Tử : Huyệt thất xu hộ (Đạo Chích ) Khoét nhà bẻ cửa.

1. [同穴] đồng huyệt