Bộ [, ] U+77F3
石 shí,
dàn
- (Danh) Đá. ◎Như: hoa cương thạch 花岡石 đá hoa cương.
- (Danh) Bia, mốc. ◎Như: kim thạch chi học 金石之學 môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc. ◇Sử Kí 史記: Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch 乃遂上泰山, 立石 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.
- (Danh) Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch 扁鵲怒而投其石 (Tần sách nhị 秦策二) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.
- (Danh) Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.
- (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dung lượng thời xưa: 10 đấu hay 100 thưng là một thạch. (2) Đơn vị trọng lượng thời xưa: 120 cân là một thạch. § Cũng đọc là đạn.
- (Danh) Họ Thạch.
- (Hình) Không dùng được, chai, vô dụng. ◎Như: thạch điền 石田 ruộng không cầy cấy được, thạch nữ 石女 con gái không sinh đẻ được.
- (Động) Bắn đá.
1. [銅石] đồng thạch
2. [白雲石] bạch vân thạch
3. [寶石] bảo thạch
4. [磐石] bàn thạch
5. [錦石] cẩm thạch
6. [以卵投石] dĩ noãn đầu thạch
7. [化石] hóa thạch
8. [金石] kim thạch
9. [金石絲竹] kim thạch ti trúc
10. [礨石] lôi thạch
11. [滴水穿石] tích thủy xuyên thạch
12. [石骨] thạch cốt
13. [石根] thạch căn
14. [矢石] thỉ thạch
15. [試金石] thí kim thạch
16. [鐵石] thiết thạch
17. [隕石] vẫn thạch