Bộ [, ] U+7537

nán
  1. (Danh) Đàn ông. § Đối lại với nữ . ◇Lễ Kí : Nam hữu phận, nữ hữu quy , (Lễ vận ).
  2. (Danh) Con trai. ◎Như: trưởng nam con trai trưởng. ◇Đỗ Phủ : Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử , (Thạch hào lại ) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
  3. (Danh) Con trai đối với cha mẹ tự xưng là nam.
  4. (Danh) Tước Nam, một trong năm tước Công Hầu Bá Tử Nam .
  5. (Danh) Họ Nam.

1. [丁男] đinh nam 2. [宜男] nghi nam