Bộ [, ] U+723E

ěr
  1. (Đại) Nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai: mày, anh, ngươi, mi. § Tương đương với nhữ , nhĩ . ◎Như: nhĩ ngu ngã trá ngươi lừa đảo ta bịp bợm (tráo trở với nhau để thủ lợi).
  2. (Đại) Ấy, đó, cái đó. ◇Lễ Kí : Phu tử hà thiện nhĩ dã? (Đàn cung thượng ) Phu tử vì sao khen ngợi việc ấy?
  3. (Đại) Thế, như thế. ◎Như: liêu phục nhĩ nhĩ hãy lại như thế như thế. ◇Tương Sĩ Thuyên : Hà khổ nãi nhĩ (Minh ki dạ khóa đồ kí ) Sao mà khổ như thế.
  4. (Hình) Từ chỉ định: này, đó, ấy. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Nhĩ dạ phong điềm nguyệt lãng (Thế thuyết tân ngữ , Thưởng dự ) Đêm đó gió êm trăng sáng.
  5. (Phó) Như thế, như vậy. ◎Như: bất quá nhĩ nhĩ chẳng qua như thế, đại khái như vậy thôi. ◇Cao Bá Quát : Phàm sự đại đô nhĩ (Quá Dục Thúy sơn ) Mọi việc thường đều như vậy.
  6. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị khẳng định. § Cũng như . ◇Công Dương truyện : Tận thử bất thắng, tương khứ nhi quy nhĩ , (Tuyên Công thập ngũ niên ) Hết lần này mà không thắng, thì đi về thôi.
  7. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như hồ . ◇Công Dương truyện : Hà tật nhĩ? (Ẩn Công ) Bệnh gì thế?
  8. (Trợ) Tiếng đệm. ◇Luận Ngữ : Tử chi Vũ Thành, văn huyền ca chi thanh, phu tử hoản nhĩ nhi tiếu , , (Dương hóa ) Khổng Tử tới Vũ Thành, nghe tiếng đàn hát, ông mỉm cười.
  9. (Động) Gần, đến gần.

1. [英特爾] anh đặc nhĩ 2. [厄瓜多爾] ách qua đa nhĩ 3. [愛爾蘭] ái nhĩ lan 4. [恩格爾] ân cách nhĩ 5. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 6. [巴爾幹] ba nhĩ can 7. [布萊爾] bố lai nhĩ 8. [布魯塞爾] bố lỗ tắc nhĩ 9. [華爾街日報] hoa nhĩ nhai nhật báo 10. [喀布爾] khách bố nhĩ 11. [偶爾] ngẫu nhĩ 12. [爾虞我詐] nhĩ ngu ngã trá 13. [尼泊爾] ni bạc nhĩ 14. [燕爾新婚] yến nhĩ tân hôn