Bộ [, ] U+6D77
海 hǎi
- (Danh) Bể, biển. ◎Như: Nam Hải 南海, Địa Trung Hải 地中海.
- (Danh) Nước biển. ◇Hán Thư 漢書: Chử hải vi diêm 煮海為鹽 (Thác truyện 錯傳) Nấu nước biển làm muối.
- (Danh) Hồ lớn trong đất liền. ◎Như: Thanh Hải 青海, Trung Nam Hải 中南海.
- (Danh) Nơi tụ tập rất nhiều người, vật. ◎Như: nhân hải 人海 biển người, hoa hải 花海 rừng hoa.
- (Danh) Lĩnh vực rộng lớn. ◎Như: khổ hải vô biên 苦海無邊 bể khổ không cùng, học hải vô nhai 學海無涯 bể học không bờ bến.
- (Danh) Đất xa xôi, hoang viễn. ◇Chu Lễ 周禮: Tứ hải san xuyên 四海山川 (Hạ quan 夏官, Giáo nhân 校人) Khắp bốn phương sông núi.
- (Danh) Chén, bát to. ◎Như: trà hải 茶海 chén trà to, tửu hải 酒海 chén rượu to.
- (Danh) Họ Hải.
- (Hình) Rất to, lớn. ◎Như: hải lượng 海量 vô số, rất nhiều.
- (Hình) Phóng túng, buông tuồng. ◎Như: hải mạ 海罵 chửi bới bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bãi, bãi! Khả dĩ bất tất kiến, tha bỉ bất đắc cha môn gia đích hài tử môn, hồ đả hải suất đích quán liễu 罷, 罷! 可以不必見, 他比不得咱們家的孩子們, 胡打海摔的慣了 (Đệ thất hồi) Thôi, thôi! Bất tất phải gặp, cậu ta không thể so sánh với bọn trẻ nhà mình, bừa bãi phóng túng quen rồi.
- (Phó) Dữ dội, nghiêm trọng. ◎Như: tha nghiêm trọng đãi công, sở dĩ bị lão bản hải quát liễu nhất đốn 他嚴重怠工, 所以被老闆海刮了一頓 nó làm việc quá sức lười biếng, nên bị ông chủ mắng cho một trận.
1. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp
2. [大海] đại hải
3. [地中海] địa trung hải
4. [公海] công hải
5. [海豚] hải đồn
6. [海棠] hải đường
7. [海疆] hải cương
8. [海角] hải giác
9. [海角天涯] hải giác thiên nhai
10. [海嘯] hải khiếu
11. [海量] hải lượng
12. [海關] hải quan
13. [海參崴] hải sâm uy
14. [海瀕] hải tần
15. [瀚海] hãn hải
16. [南海] nam hải
17. [人海] nhân hải
18. [眼空四海] nhãn không tứ hải
19. [佛海] phật hải
20. [福如東海] phúc như đông hải
21. [蜃樓海市] thận lâu hải thị
22. [誓海盟山] thệ hải minh sơn
23. [上海] thượng hải
24. [塵海] trần hải