Bộ [, ] U+652F
支 zhī
- (Danh) Cành. § Thông chi 枝.
- (Danh) Tránh, nhánh, bộ phận. ◎Như: bàng chi 旁支 nhánh phụ, phân chi 分支 phân nhánh.
- (Danh) Chân tay. § Thông chi 肢.
- (Danh) Nói tắt của địa chi 地支: tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi.
- (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đội ngũ: cánh, đạo. ◎Như: nhất chi quân đội 一支軍隊 một cánh quân. (2) Đơn vị ca khúc, nhạc khúc. ◎Như: lưỡng chi ca khúc 兩支歌曲. (3) Đơn vị the, lụa, bông. (4) Đơn vị cường độ ánh sáng (watt). ◎Như: tứ thập chi quang 四十支光 bốn mươi watt.
- (Danh) Họ Chi.
- (Động) Chống, đỡ, giữ. ◎Như: lưỡng thủ chi trước yêu 兩手支著腰 hai tay chống nạnh.
- (Động) Chịu đựng. ◎Như: đông chi bất trụ 疼支不住 đau không chịu đựng được.
- (Động) Tiêu ra. ◎Như: thu chi 收支 nhập vào và tiêu ra.
- (Động) Lãnh (tiền, lương bổng). ◎Như: tiên chi liễu nhất cá nguyệt đích tân thủy 先支了一個月的薪水 lãnh trước một tháng lương. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng 十月杪, 始支山左廉俸 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông.
- (Động) Điều khiển, sai khiến. ◎Như: chi phối 支配 phân chia sắp xếp, bả tha chi tẩu liễu 把他支走 đuổi nó đi chỗ khác.
- (Hình) Từ một tổng thể chia ra thành (bộ phận, nhánh, nhành). ◎Như: chi điếm 支店 chi nhánh, chi lưu 支流 dòng nhánh.
1. [印度支那] ấn độ chi na
2. [地支] địa chi
3. [干支] can chi
4. [支度] chi độ
5. [支隊] chi đội
6. [支店] chi điếm
7. [支給] chi cấp
8. [支用] chi dụng
9. [支解] chi giải
10. [支路] chi lộ
11. [支流] chi lưu
12. [支離] chi li
13. [支那] chi na
14. [支吾] chi ngô
15. [支配] chi phối
16. [支派] chi phái
17. [支分] chi phân
18. [支費] chi phí
19. [支付] chi phó
20. [支票] chi phiếu
21. [支子] chi tử
22. [支庶] chi thứ
23. [支屬] chi thuộc
24. [支銷] chi tiêu
25. [支持] chi trì
26. [天干地支] thiên can địa chi