Bộ [, ] U+61FA

chàn
  1. (Động) Ăn năn, hối ngộ. ◎Như: sám hối ăn năn.
  2. (Danh) Kinh sám hối (nhà Phật). ◎Như: bái sám làm lễ cầu cúng, sám pháp phép lễ sám hối.

1. [懺悔] sám hối