Bộ [, ] U+591C
夜 yè
- (Danh) Đêm, ban đêm, buổi tối. ◎Như: dạ dĩ kế nhật 夜以繼日 suốt ngày đêm, túc hưng dạ mị 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ.
- (Danh) Họ Dạ.
- (Hình) U ám, tối tăm. ◎Như: dạ đài 夜臺 huyệt mộ.
- (Danh) § Xem dược xoa 藥叉 hay dạ xoa 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").
- (Động) Đi đêm.
1. [烏夜啼] ô dạ đề
2. [丁夜] đinh dạ
3. [半夜] bán dạ
4. [丙夜] bính dạ
5. [禁夜] cấm dạ
6. [整夜] chỉnh dạ
7. [終夜] chung dạ
8. [夜臺] dạ đài
9. [夜半] dạ bán
10. [夜禁] dạ cấm
11. [夜禽] dạ cầm
12. [夜遊] dạ du
13. [夜間] dạ gian
14. [夜學] dạ học
15. [夜行] dạ hành
16. [夜客] dạ khách
17. [夜來香] dạ lai hương
18. [夜闌] dạ lan
19. [夜漏] dạ lậu
20. [夜嚴] dạ nghiêm
21. [夜分] dạ phân
22. [夜光] dạ quang
23. [夜色] dạ sắc
24. [夜作] dạ tác
25. [夜市] dạ thị
26. [夜雨] dạ vũ
27. [夜叉] dạ xoa
28. [夤夜] dần dạ
29. [午夜] ngọ dạ
30. [元夜] nguyên dạ
31. [長夜飲] trường dạ ẩm