Bộ [, ] U+570B
國 国
guó
- (Danh) Đất phong cho chư hầu hoặc quân vương ngày xưa (thực ấp). ◎Như: Lỗ quốc 魯國, Tề quốc 齊國.
- (Danh) Nước, có đất, có dân, có chủ quyền. ◎Như: Trung quốc 中國, Mĩ quốc 美國.
- (Danh) Thành thị. ◇Mạnh Tử 孟子: Biến quốc trung vô dữ lập đàm giả 遍國中無與立談者 (Li Lâu hạ 離婁下) (Người chồng ấy) đi khắp thành nhưng chẳng đứng lại nói chuyện với ai cả.
- (Danh) Miền, địa phương. ◎Như: thủy hương trạch quốc 水鄉澤國 vùng sông nước. ◇Vương Duy 王維: Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
- (Danh) Họ Quốc.
- (Hình) Đại biểu cho quốc gia. ◎Như: quốc kì 國旗, quốc ca 國歌.
- (Hình) Thuộc về quốc gia. ◎Như: quốc nhân 國人 người trong nước, quốc thổ 國土 đất đai quốc gia, lãnh thổ quốc gia.
1. [英國] anh quốc
2. [愛國] ái quốc
3. [帝國] đế quốc
4. [德國] đức quốc
5. [閉關鎖國] bế quan tỏa quốc
6. [病國殃民] bệnh quốc ương dân
7. [本國] bổn quốc, bản quốc
8. [報國] báo quốc
9. [八國集團峰會] bát quốc tập đoàn phong hội
10. [故國] cố quốc
11. [舉國] cử quốc
12. [強國] cường quốc
13. [戰國] chiến quốc
14. [下國] hạ quốc
15. [合衆國] hợp chúng quốc
16. [韓國] hàn quốc
17. [六國] lục quốc
18. [列國] liệt quốc
19. [美國] mĩ quốc
20. [美國之音] mĩ quốc chi âm
21. [外國] ngoại quốc
22. [佛國] phật quốc
23. [法國] pháp quốc
24. [國之楨榦] quốc chi trinh cán
25. [國士] quốc sĩ
26. [國際] quốc tế
27. [國際貨幣基金組織] quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức
28. [國際太空站] quốc tế thái không trạm
29. [國務卿] quốc vụ khanh
30. [三國] tam quốc
31. [齊家治國] tề gia trị quốc
32. [七國集團] thất quốc tập đoàn
33. [泰國] thái quốc
34. [上國] thượng quốc
35. [全國] toàn quốc
36. [中國] trung quốc
37. [中國製造] trung quốc chế tạo
38. [無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức
39. [亡國] vong quốc