Bộ [, ] U+5100


  1. (Danh) Phép tắc, tiêu chuẩn. ◇Tam quốc chí : Gia Cát Lượng chi vi tướng quốc dã, phủ bách tính, thị nghi quỹ , , (Gia Cát Lượng truyện ) Gia Cát Lượng làm tướng quốc, vỗ về trăm họ, nêu rõ phép tắc.
  2. (Danh) Gương mẫu, khuôn mẫu. ◇Tuân Tử : Thượng giả, hạ chi nghi dã , (Chánh luận ) Bậc người trên là gương mẫu cho người dưới.
  3. (Danh) Lễ tiết, hình thức. ◎Như: lễ nghi , nghi thức .
  4. (Danh) Dáng vẻ, dung mạo. ◎Như: uy nghi dáng vẻ nghiêm trang oai vệ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đào Khiêm kiến Huyền Đức nghi biểu hiên ngang, ngữ ngôn khoát đạt, tâm trung đại hỉ , , (Đệ thập nhất hồi) Đào Khiêm thấy (Lưu) Huyền Đức dáng vẻ hiên ngang, nói năng khoát đạt, trong bụng rất mừng rỡ.
  5. (Danh) Lễ vật, quà mừng. ◎Như: hạ nghi đồ lễ mừng, tạ nghi quà tạ ơn. ◇Hồng Lâu Mộng : Hựu nhất diện khiển nhân hồi khứ, tương tự kỉ cựu nhật tác đích lưỡng sắc châm tuyến hoạt kế thủ lai, vi Bảo Thoa sanh thần chi nghi , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Lại một mặt sai người về nhà, lấy bức thêu do tự mình làm hồi trước, sang làm quà mừng sinh nhật Bảo Thoa.
  6. (Danh) Khí cụ để ghi, máy ghi, máy đo lường. ◎Như: địa chấn nghi máy ghi địa chấn.
  7. (Động) Hướng theo, ngưỡng mộ.
  8. (Động) Bắt chước.
  9. (Động) Sánh đôi, xứng đôi, phối ngẫu.

1. [典儀] điển nghi 2. [兩儀] lưỡng nghi 3. [儀表] nghi biểu 4. [儀制] nghi chế 5. [儀容] nghi dong 6. [儀禮] nghi lễ 7. [儀門] nghi môn 8. [儀範] nghi phạm 9. [儀服] nghi phục 10. [儀式] nghi thức 11. [儀態] nghi thái 12. [儀狀] nghi trạng 13. [儀仗] nghi trượng 14. [光儀] quang nghi 15. [三儀] tam nghi 16. [威儀] uy nghi 17. [羽儀] vũ nghi