Bộ [, ] U+4E5D
九 jiǔ
- (Danh) Số chín.
- (Danh) Họ Cửu.
- (Hình) Rất nhiều, muôn vàn. ◎Như: cửu tiêu vân ngoại 九霄雲外 ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), cửu tuyền chi hạ 九泉之下 dưới tận nơi chín suối, cửu ngưu nhất mao 九牛一毛 chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả.
- (Phó) Nhiều lần, đa số. ◎Như: cửu tử nhất sanh 九死一生 chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân). ◇Khuất Nguyên 屈原: Tuy cửu tử kì do vị hối 雖九死其猶未悔 (Li tao 離騷) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.
- Một âm là cưu. (Động) Họp. § Thông cưu 鳩, củ 糾. ◇Luận Ngữ 論語: Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã 桓公九合諸侯, 不以兵車, 管仲之力也 (Hiến vấn 憲問) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.
1. [九鼎] cửu đỉnh
2. [九冬] cửu đông
3. [九衢] cửu cù
4. [九州] cửu châu
5. [九章] cửu chương
6. [九章算法] cửu chương toán pháp
7. [九迴腸] cửu hồi trường
8. [九卿] cửu khanh
9. [九禮] cửu lễ
10. [九流] cửu lưu
11. [九龍] cửu long
12. [九五] cửu ngũ
13. [九五之尊] cửu ngũ chi tôn
14. [九原] cửu nguyên
15. [九日] cửu nhật
16. [九如] cửu như
17. [九品] cửu phẩm
18. [九服] cửu phục
19. [九軍] cửu quân
20. [九族] cửu tộc
21. [九死] cửu tử
22. [九死一生] cửu tử nhất sinh
23. [九思] cửu tư
24. [九世之仇] cửu thế chi cừu
25. [九天] cửu thiên
26. [九天玄女] cửu thiên huyền nữ
27. [九霄] cửu tiêu
28. [九疇] cửu trù
29. [九重] cửu trùng
30. [九泉] cửu tuyền
31. [九幽] cửu u
32. [九淵] cửu uyên
33. [三槐九棘] tam hòe cửu cức
34. [十清九濁] thập thanh cửu trọc