Bộ [, ] U+9F95
龕 龛
kān,
kè
- (Danh) Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên. § Cũng đọc là khám. ◎Như: Phật kham 佛龕 bàn thờ Phật.
- (Danh) Quan tài đặt di thể của nhà sư.
- (Động) Lấy được, dẹp yên. § Thông kham 戡. ◇Dương Hùng 揚雄: Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc 劉龕南陽, 項救河北 (Trọng Lê 重黎) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.