Bộ [, ] U+9F95

kān,
  1. (Danh) Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên. § Cũng đọc là khám. ◎Như: Phật kham bàn thờ Phật.
  2. (Danh) Quan tài đặt di thể của nhà sư.
  3. (Động) Lấy được, dẹp yên. § Thông kham . ◇Dương Hùng : Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc , (Trọng Lê ) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.