Bộ [, ] U+9F8D

龙, 竜 lóng, lǒng, máng
  1. (Danh) Con rồng. § Người xưa nói rồng làm mây và mưa, là một trong bốn giống linh.
  2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
  3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long.
  4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là long. ◎Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là long mạch .
  5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇Sử Kí : Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da! , (Lão Tử Hàn Phi truyện ) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
  6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng ) có chân và đuôi rất lớn. ◎Như: khủng long , dực thủ long .
  7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎Như: thủy long vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
  8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎Như: ni long nylon.
  9. (Danh) Họ Long.
  10. (Hình) Thuộc về vua. ◎Như: long sàng giường vua, long bào áo vua. ◇Thủy hử truyện : Long thể bất an (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
  11. Một âm là sủng. § Thông sủng .

1. [烏龍] ô long 2. [毒龍] độc long 3. [虯龍] cầu long 4. [九龍] cửu long 5. [游龍] du long 6. [恐龍] khủng long 7. [老態龍鍾] lão thái long chung 8. [龍章鳳篆] long chương phụng triện 9. [龍鍾] long chung 10. [臥龍] ngọa long 11. [伏龍鳳雛] phục long phụng sồ 12. [乘龍] thừa long 13. [仙龍] tiên long