Bộ [, ] U+9F52
齒 齿
chǐ
- (Danh) Răng. ◎Như: nhũ xỉ 乳齒 răng sữa, vĩnh cửu xỉ 永乆齒 răng lâu dài (không thay nữa).
- (Danh) Vật gì xếp bày như răng. ◎Như: cứ xỉ 鋸齒 răng cưa.
- (Danh) Tuổi. ◎Như: tự xỉ 序齒 theo tuổi mà định trên dưới, xỉ đức câu tăng 齒德俱增 tuổi tác và đức hạnh đều tăng thêm. ◇Tây du kí 西遊記: Tự xỉ bài ban, triều thướng lễ bái 序齒排班, 朝上禮拜 (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
- (Danh) Số tuổi ngựa.
- (Động) Xếp vào hàng. ◎Như: Kể vào người cùng hàng gọi là xỉ 齒, không kể làm người ngang hàng gọi là bất xỉ 不齒. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Kiến giả giai tăng kì ngoan, bất dĩ nhân xỉ 見者皆憎其頑, 不以人齒 (Cổ nhi 賈兒) Ai trông thấy cũng ghét tính ngang bướng của nó, không đếm xỉa tới.
- (Động) Nói, bàn. ◎Như: xỉ cập 齒及 nói tới.
1. [頭童齒豁] đầu đồng xỉ hoát
2. [白齒青眉] bạch xỉ thanh mi
3. [蓬頭歷齒] bồng đầu lịch xỉ
4. [鋸齒] cứ xỉ
5. [臼齒] cữu xỉ
6. [乳齒] nhũ xỉ
7. [掛齒] quải xỉ
8. [切齒] thiết xỉ
9. [齒德俱增] xỉ đức câu tăng
10. [齒齦] xỉ ngân