Bộ [, ] U+9F4B

zhāi
  1. (Động) Giữ trong sạch, ngăn tham dục. ◎Như: Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là trai giới . ◇Sử Kí : Trạch lương nhật, trai giới, thiết đàn tràng, cụ lễ, nãi khả nhĩ , , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Chọn ngày lành, ăn chay giữ giới, thiết lập đàn tràng, làm đủ lễ, như thế mới được.
  2. (Động) Thết cơm cho sư ăn.
  3. (Danh) Cái trái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ.
  4. (Danh) Thư phòng, phòng học. ◎Như: thư trai phòng học, phòng văn. ◇Nguyễn Trãi : Nhàn trung tận nhật bế thư trai (Mộ xuân tức sự ) Nhàn nhã suốt ngày, khép cửa phòng văn.
  5. (Danh) Bữa ăn chay, thức rau dưa, bữa ăn của sư. ◇Thủy hử truyện : Cật liễu tố trai (Đệ nhất hồi) Ăn xong bữa cơm chay.
  6. (Danh) § Xem trai tiếu .
  7. (Danh) Danh hiệu tiệm buôn. ◎Như: Thái Chi trai , Vinh Bảo trai .

1. [化齋] hóa trai 2. [水陸齋] thủy lục trai 3. [書齋] thư trai 4. [齋壇] trai đàn 5. [齋戒] trai giới 6. [齋房] trai phòng 7. [齋醮] trai tiếu